THI THỬ TIN HỌC CƠ SỞ 2 (LẬP TRÌNH C 2025) PTIT TEST 5
[Vòng Lặp]. Bài 41. Chữ số đứng giữa lớn nhất
Nộp bàiPoint: 100
Một số nguyên dương N được gọi là số đẹp nếu nó thỏa mãn đồng thời những điều kiện sau :
Có số lượng chữ số là số lẻ
Không có chữ số nào của N được lớn hơn chữ số đứng giữa
Ví dụ : N = 12321 là số đẹp, N = 12939 là số đẹp, N = 18891 không được coi là số đẹp
Bạn hãy liệt kê các số đẹp như vậy trong đoạn 2 số [a, b], nếu trong đoạn [a, b] không tồn tại số đẹp thì in ra "28tech"
Gợi ý : Đếm xem N có bao nhiêu chữ số, khi tách chữ số tới giữa thì ghi nhận lại chữ số đứng giữa, so sánh chữ số đừng giữa vs chữ số lớn nhất nếu bằng nhau thì thỏa mãn.
Ví dụ N = 12981 có 5 chữ số thì khi tách tới chữ số thứ 3 từ cuối về thì ghi nhận lại số 9 là số đứng giữa. Trong quá trình tách thì tìm luôn cả chữ số lớn nhất.
Đầu vào
1 dòng duy nhất chứa 2 số a, b
Giới hạn
1<=a<=b<=10^6
Đầu ra
In ra các số đẹp mỗi số cách nhau 1 dấu cách hoặc in ra "28tech" nếu không tồn tại số đẹp trong đoạn [a, b]
Ví dụ :
Input 01
100 121
Output 01
110 111 120 121
[Mảng 1 Chiều Cơ Bản]. Bài 68. Di Chuyển Mảng Đối Xứng
Nộp bàiPoint: 100
Cho mảng A[] gồm N phần tử, 28Tech rất thích mảng đối xứng nên anh ấy muốn nhờ bạn xác định xem liệu có thể thay đổi vị trí của các phần tử trong mảng sao cho mảng trở thành đối xứng hay không ?
Ví dụ : A[] = {1, 1, 1, 1, 2, 3, 3, 2} có thể thay đổi thành mảng đối xứng là {1, 2, 1, 3, 3, 1, 2, 1}
In ra 28tech nếu có thể biến đổi mảng thành đối xứng, ngược lại in ra 29tech
Thêm fast IO (đối với C++) vào để tránh TLE vì bài này đọc ghi rất nhiều số :
ios::sync_with_stdio(false);
cin.tie(NULL);
Đầu vào
- Dòng đầu tiên là T : số bộ test
Mỗi bộ test gồm 2 dòng :
Dòng 1 là N : số phần tử trong mảng
Dòng thứ 2 gồm N số trong mảng
Giới hạn
1<=T<=100
1<=N<=10^5
0<=A[i]<=10^6
Đầu ra
- In ra 28tech hoặc 29tech cho mỗi test ở trên 1 dòng
Ví dụ :
Input 01
2
5
1 2 3 1 2
3
1 2 3
Output 01
28tech
29tech
[Mảng 2 Chiều]. Bài 24. Phần tử xuất hiện ở mọi hàng
Nộp bàiPoint: 100
Cho ma trận vuông A[N][N]. Hãy in ra các số xuất hiện ở mọi hàng theo thứ tự từ bé đến lớn, mỗi giá trị xuất hiện chỉ liệt kê 1 lần.
Đầu vào
Dòng đầu tiên đưa vào N là cấp của ma trận A[N][N]
N dòng tiếp mỗi dòng gồm N số nguyên.
Giới hạn
1≤N≤100
0≤A[i][j]≤100000
Đầu ra
In ra các giá trị xuất hiện trên mọi dòng của ma trận, các số in cách nhau một dấu cách.
Nếu không tồn tại giá trị nào thỏa mãn in ra "NOT FOUND".
Ví dụ :
Input 01
4
1 2 2 3
2 1 2 4
1 4 5 2
2 2 3 1
Output 01
1 2
[Xâu Ký Tự]. Bài 78. Chấm điểm môn Tiếng Anh
Nộp bàiPoint: 100
Đề thi tốt nghiệp THPT 2025 môn tiếng Anh có 5 mã đề, mỗi đề có 50 câu. Dưới đây là đáp án 50 câu hỏi cho từng mã đề, bạn hãy sử dụng kết quả này để chấm điểm cho từng bài thi.
Mã đề 401 : B D C A B A C C C A B B B D B D D C D A D A C B A C B A C D D C D C B A D D D C D D C B B A B D B A
Mã đề 405 : C D C B D B B B C A B A C B B B B B B A A D D C B D B A B C C C A D D B D B A D B C D D B A A D C C
Mã đề 901 : D A C A A C A B C B C A C B A B B D C C D A B B A B B A A D B A A B C D C D D B B B A A C A A A C B
Mã đề 589 : B D C D B B B D C A D B B B D B D D C D C B D D A C A C C D D C B A B D B C A D A C B D B C C A A A
Mã đề 282 : B A D B D B D C B C C C B D A A D C B A C A B C D D B D B B B C C D A C B A B A B A D A B B D C A B
Bạn cần in ra điểm cho từng bài thi với 2 chữ số sau dấu phẩy
Đầu vào
Dòng 1 là T : Số lượng bài thi
T dòng tiếp theo mỗi dòng chứa số đầu tiên là mã đề và 50 chữ cái tương ứng với câu trả lời của 50 câu trong bài thi
Giới hạn
- 1<=T<=1000
Đầu ra
- In ra điểm số cho từng bài thi
Ví dụ :
Input 01
10
901 D A C A A C A B C B C A C B A B B D C C D A B B A B B A A D B A A B C D C D D B B B A A C A A A C B
405 C B C C B C A A D A B C B B A C D A A D B D A D B D C B C A A B C D D B D C C A C A A B B B B D C A
282 C B C B A D C D A A D B D C A B B C D C D C D B D A C C D C D C B C B C C A B D C C A D A D D B D D
401 A D C D C D D B D D D B C C B D A C A A C D D C B B B B B B C B A B A A B D B B D D A A A D B A A B
405 D A D A C D C D A C D C D D B B A A B D C A C B C D C D B C A A D C C B D B C C D A D D A D D A B C
282 B A D B D B D C B C C C B D A A D C B A C A B C D D B D B B B C C D A C B A B A B A D A B B D C A B
405 D C C A B D B C A C A D B B B A A B C C B C D B D C A A D A B D D C D C D C A A D B C C C B A B D B
405 B C D B D C B B C B D D B D D C A C C D A A C A A D B A C C B C B B A D A D D C C B B D A C B A A B
282 B D D C C B C A B D A C C C A A D D C D A C B D D C C D A A C C C A A B B B A D D B D A A A A A D D
589 C C A D A B A B C C C D D D C C C A A A B D C B C B D A D D C A D A C A B B D A B C B B B D D C C D
Output 01
10.00
3.00
1.80
2.60
2.40
10.00
2.20
2.40
3.40
1.80
[Struct]. Bài 12. Sắp xếp từ thuận nghịch
Nộp bàiPoint: 100
Cho một đoạn văn gồm nhiều dòng, các từ trong đoạn văn được viết cách nhau một vài dấu cách. Hãy sắp xếp các từ Thuận Nghịch trong đoạn văn theo thứ tự tần suất giảm dần, nếu 2 từ có cùng tần suất thì sắp theo thứ tự từ điển tăng dần. Bài này các bạn sử dụng struct như sau :
struct word{
string data;
int fre;
};
Đầu vào
Gồm nhiều dòng, mỗi dòng có nhiều từ.
Giới hạn
Số lượng từ xuất hiện trong đoạn văn không quá 1000 từ. Mỗi từ có độ dài không quá 20 kí tự.
Đầu ra
In ra các từ kèm số lần xuất hiện trên từng dòng.
Ví dụ :
Input 01
js
oop 28techhcet82 c 28tech js 28techhcet82
c devved 28techhcet82
Output 01
28techhcet82 3
c 2
devved 1