[DSA T6 2024]. TEST 7. SẮP XẾP, TÌM KIẾM, PHƯƠNG PHÁP SINH

[Thuật Toán Sinh]. Bài 31. Tổng các tập con

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Cho mảng A[] gồm N phần tử, bạn hãy liệt kê tất cả các tổng khác nhau của các tập con khác rỗng của mảng A[].

Ví dụ A[] = {1, 2, 3} có thể tạo thành các tổng 1, 2, 3, 4, 5, 6


Đầu vào

Dòng đầu tiên là số N

Dòng 2 gồm N số trong mảng A[]


Giới hạn

1<=N<=20

1<=A[i]<=10^9


Đầu ra

In ra các tổng khác nhau theo thứ tự tăng dần


Ví dụ :

Input 01
3
1 3 5
Output 01
1 3 4 5 6 8 9

[Thuật Toán Sinh]. Bài 32. Cụm từ bí mật passphrase

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Passphrase là cụm từ bí mật được sử dụng trong các ví tiền điện tử hiện nay, biết được cụm từ bí mật của 1 ví tiền điện tử thì bạn có thể lấy tất cả tiền điện tử trong ví này. Hiện nay có các bạn trẻ Việt Nam bán tool dò Passphrase, họ sẽ sinh ra 12 từ ngẫu nhiên từ 2048 từ trong bộ từ BIP39.

Bây giờ 28tech muốn bạn triển khai 1 tool dò Passphrase, bạn hãy sinh ra tất cả các bộ cụm từ gồm 6 từ ngẫu nhiên từ N từ cho trước. Bạn cần liệt kê các cụm Passphrase theo thứ tự từ điển tăng dần


Đầu vào

Dòng đầu tiên là số N

Dòng 2 gồm N từ trong bộ từ BIP39


Giới hạn

1<=N<=10


Đầu ra

In ra các cụm Passphrase tạo được


Ví dụ :

Input 01
2
badge cart
Output 01
badge badge badge badge badge badge 
badge badge badge badge badge cart 
badge badge badge badge cart badge 
badge badge badge badge cart cart 
badge badge badge cart badge badge 
badge badge badge cart badge cart 
badge badge badge cart cart badge 
badge badge badge cart cart cart 
badge badge cart badge badge badge 
badge badge cart badge badge cart 
badge badge cart badge cart badge 
badge badge cart badge cart cart 
badge badge cart cart badge badge 
badge badge cart cart badge cart 
badge badge cart cart cart badge 
badge badge cart cart cart cart 
badge cart badge badge badge badge 
badge cart badge badge badge cart 
badge cart badge badge cart badge 
badge cart badge badge cart cart 
badge cart badge cart badge badge 
badge cart badge cart badge cart 
badge cart badge cart cart badge 
badge cart badge cart cart cart 
badge cart cart badge badge badge 
badge cart cart badge badge cart 
badge cart cart badge cart badge 
badge cart cart badge cart cart 
badge cart cart cart badge badge 
badge cart cart cart badge cart 
badge cart cart cart cart badge 
badge cart cart cart cart cart 
cart badge badge badge badge badge 
cart badge badge badge badge cart 
cart badge badge badge cart badge 
cart badge badge badge cart cart 
cart badge badge cart badge badge 
cart badge badge cart badge cart 
cart badge badge cart cart badge 
cart badge badge cart cart cart 
cart badge cart badge badge badge 
cart badge cart badge badge cart 
cart badge cart badge cart badge 
cart badge cart badge cart cart 
cart badge cart cart badge badge 
cart badge cart cart badge cart 
cart badge cart cart cart badge 
cart badge cart cart cart cart 
cart cart badge badge badge badge 
cart cart badge badge badge cart 
cart cart badge badge cart badge 
cart cart badge badge cart cart 
cart cart badge cart badge badge 
cart cart badge cart badge cart 
cart cart badge cart cart badge 
cart cart badge cart cart cart 
cart cart cart badge badge badge 
cart cart cart badge badge cart 
cart cart cart badge cart badge 
cart cart cart badge cart cart 
cart cart cart cart badge badge 
cart cart cart cart badge cart 
cart cart cart cart cart badge 
cart cart cart cart cart cart

[Thuật Toán Sinh]. Bài 33. Địa chỉ ví điện tử

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

28tech đang muốn phát triển đồng tiền điện tử là 28coin, anh ta cần tạo ra các địa chỉ ví để gửi và nhận đồng tiền này. Mỗi địa chỉ ví là sự kết hợp của hoán vị các chữ cái từ 'a' tới X với X là chữ cái in thường cho trước với các tổ hợp chập K của N phần tử các số nguyên từ 1 tới N.

Nhiệm vụ của bạn là hãy liệt kê tất cả các địa chỉ có thể có.


Đầu vào

Dòng duy nhất chứa 2 số N, K và kí tự X


Giới hạn

1<=K<=N<=15


Đầu ra

In ra các địa chỉ ví


Ví dụ :

Input 01
5 3 c
Output 01
abc123
abc124
abc125
abc134
abc135
abc145
abc234
abc235
abc245
abc345
acb123
acb124
acb125
acb134
acb135
acb145
acb234
acb235
acb245
acb345
bac123
bac124
bac125
bac134
bac135
bac145
bac234
bac235
bac245
bac345
bca123
bca124
bca125
bca134
bca135
bca145
bca234
bca235
bca245
bca345
cab123
cab124
cab125
cab134
cab135
cab145
cab234
cab235
cab245
cab345
cba123
cba124
cba125
cba134
cba135
cba145
cba234
cba235
cba245
cba345

[Sắp Xếp - Tìm Kiếm]. Bài 58. Loại bỏ đoạn thẳng

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 2

Cho N đoạn thẳng trên trục tọa độ Ox, mỗi đoạn thẳng bắt đầu từ hoành độ L và kết thúc tại hoành độ R. 2 đoạn thẳng được coi là không giao nhau nếu điểm bắt đầu của đoạn thẳng này lớn hơn hoặc bằng điểm kết thúc của đoạn thẳng trước.

Ví dụ [2, 5] và [5, 10] là 2 đoạn thẳng không giao nhau, trong khi đó [1, 3] và [2, 5] là 2 đoạn thẳng giao nhau.

28Tech cảm thấy khó chịu khi phải nhìn những đoạn thẳng bị giao cắt nhau, bây giờ anh ấy muốn bạn xóa đi 1 số đoạn thẳng ít nhất để tất cả những đoạn thẳng còn lại sẽ không còn giao nhau.


Đầu vào

Dòng 1 là N : số lượng đoạn thẳng

N dòng tiếp theo mỗi dòng là [Li, Ri] tương ướng với điểm bắt đầu và kết thúc của đoạn thẳng thứ i


Giới hạn

1<=N<=10^5

0<=L[i]<R[i]<=10^9</p>


Đầu ra

In ra số lượng đoạn thẳng ít nhất cần loại bỏ để những đoạn thẳng còn lại không bị giao nhau


Ví dụ :

Input 01
5
4 5
2 3
1 4
6 7
5 9
Output 01
2
Giải thích test :

Loại bỏ đi đoạn thẳng [1, 4] và [5, 9] thì 3 đoạn thẳng còn lại sẽ không bị giao nhau


[Sắp Xếp - Tìm Kiếm]. Bài 59. Hình chữ nhật lồng nhau

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 3

28Tech cung cấp cho bạn N hình chữ nhật với chiều dài và chiều rộng là các số nguyên.

Bây giờ hình chữ nhật X sẽ lồng được vào trong hình chữ nhật Y nếu chiều dài của X nhỏ hơn chiều dài của Y và chiều rộng của X cũng nhỏ hơn chiều rộng của Y.

Bây giờ bạn hãy tìm số lượng hình chữ nhật lớn nhất có thể lồng vào nhau từ N hình chữ nhật đã cho

Ví dụ các HCN [2, 3], [5, 4], [6, 7], [6, 4], [8, 9] thì số HCN có thể lồng vào nhau tối đa là 4 gồm [2, 3], [5, 4], [6, 7], [8, 9]


Đầu vào

Dòng 1 là N : số lượng HCN

N dòng tiếp theo mỗi dòng là chiều rộng, dài của 1 HCN


Giới hạn

1<=N<=10^5

Chiều dài, rộng của HCN là số nguyên dương 32 bit


Đầu ra

In ra số lượng HCN lớn nhất có thể lồng vào nhau


Ví dụ :

Input 01
5
2 3
5 4
6 4
6 7
8 9
Output 01
4