[Vector]. Bài 18. Hệ thập lục phân

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Cho số N không âm 64 bit, bạn hãy in ra dạng thập lục phân của N. Bạn cần triển khai theo mã nguồn sau

vector<char> convert_number(long long n){

}

int main(){
    int t; cin >> t;
    while(t--){
        long long n;
        cin >> n;
        vector<char> res = convert_number(n);
        for(char x : res){
            cout << x;
        }
        cout << endl;
    }
    return 0;
}

Đầu vào

• Dòng 1 là T : số test case

T dòng tiếp theo mỗi dòng là số nguyên N


Giới hạn

• 1<=T<=1000

• 0<=N<=10^18


Đầu ra

• Đối với mỗi test in ra dạng thập lục phân của N


Ví dụ :

Input 01
10
264
25
23
338
259
318
481
136
207
8
Output 01
108
19
17
152
103
13e
1e1
88
cf
8

[Set & Map]. Bài 29. Kí tự chữ cái khác nhau

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Cho một mảng kí tự A[] gồm N kí tự, bạn hãy xác định có bao nhiêu kí tự là chữ cái khác nhau xuất hiện trong mảng A[] nhưng không phân biệt hoa thường. Tức là chữ cái in hoa và in thường của cùng 1 chữ cái được coi là giống nhau, ví dụ a và A được coi là giống nhau.


Đầu vào

Dòng 1 là N : số kí tự trong mảng

Dòng 2 gồm N kí tự viết cách nhau 1 dấu cách


Giới hạn

1<=N<=10^6

Các kí tự là chữ in hoa, in thường và chữ số


Đầu ra

Dòng 1 in ra số lượng kí tự chữ cái khác nhau

Dòng 2 liệt kê các chữ cái khác nhau đó theo thứ tự từ điển tăng dần.


Ví dụ :

Input 01
10
2 8 T E C H t e c h
Output 01
4
c e h t

[Set & Map]. Bài 31. Tần số nguyên tố

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Cho mảng A[] gồm N phần tử, bạn hãy đếm xem mỗi số nguyên tố trong dãy xuất hiện bao nhiêu lần? Sau đó hãy liệt kê theo thứ tự tăng dần về giá trị số nguyên tố


Đầu vào

Dòng 1 là N : số phần tử trong mảng

Dòng 2 là N số viết cách nhau 1 dấu cách


Giới hạn

1<=N<=10^5

-10^9<=A[i]<=10^9


Đầu ra

In ra tần suất các số nguyên tố xuất hiện trong dãy


Ví dụ :

Input 01
6
2 3 2 5 13 1
Output 01
2 2
3 1
5 1
13 1

[Set & Map]. Bài 32. Truy vấn ký tự

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Cho mảng A[] gồm N phần tử là các ký tự in hoa, in thường hoặc chữ số. Gọi mảng B[] là mảng gồm các kí tự khác nhau của mảng A[]. Bạn hãy in ra số lượng phần tử của mảng B[] và liệt kê các kí tự trong mảng B[] theo thứ tự từ điển giảm dần.


Đầu vào

Dòng 1 là N : số phần tử trong mảng

Dòng 2 là N ký tự viết cách nhau 1 dấu cách


Giới hạn

1<=N<=10^5


Đầu ra

Dòng 1 in ra số lượng phần tử của mảng B[]

Dòng 2 in ra các ký tự trong mảng B[] theo thứ tự từ điển giảm dần


Ví dụ :

Input 01
12
2 8 t e c h 2 8 t e c h
Output 01
6
t h e c 8 2

[Mảng Cộng Dồn - Mảng Hiệu]. Bài 2. Truy vấn tổng tĩnh

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 1

Cho mảng số nguyên A[] gồm N phần tử, có Q truy vấn, mỗi truy vấn là 2 số L, R bạn hãy tính tổng các số từ chỉ số L tới chỉ số R của mảng.


Đầu vào

• Dòng 1 là NQ

• Dòng 2 là N số nguyên

Q dòng tiếp theo mỗi dòng là 1 truy vấn


Giới hạn

• 1<=N,Q<=10^6

• 1<=A[i]<=10^9

• 0<=L<=R<=N-1


Đầu ra

In ra kết quả của mỗi truy vấn trên 1 dòng


Ví dụ :

Input 01
11 3
6 5 9 7 7 6 7 7 5 9 7 
1 9
1 10
0 8
Output 01
62
69
59