[CPP T11 WEEKLY CONTEST 2024]. TEST 5. MẢNG 1 CHIỀU CƠ BẢN
[Lý Thuyết Mảng 1 Chiều]. Bài 17. Số thuận nghịch
Nộp bàiPoint: 100
Cho mảng A[] gồm N phần tử, bạn hãy in ra số thuận nghịch xuất hiện đầu tiên và cuối cùng trong mảng.
Đầu vào
Dòng 1 là N : số phần tử trong mảng
Dòng 2 là N số viết cách nhau 1 dấu cách
Giới hạn
1≤N≤10^3
0≤A[i] ≤10^6
Đầu ra
Dòng 1 in ra số thuận nghịch xuất hiện đầu tiên trong mảng
Dòng 2 in ra số thuận nghịch xuất hiện cuối cùng trong mảng
Ví dụ :
Input 01
5
14 22 5 33 109
Output 01
22
33
[Lý Thuyết Mảng 1 Chiều]. Bài 18. Số lần xuất hiện
Nộp bàiPoint: 100
Cho mảng A[] gồm N ký tự và ký tự c, bạn hãy đếm xem ký tự c xuất hiện bao nhiêu lần trong mảng A[]
Đầu vào
Dòng 1 là N : số phần tử trong mảng và ký tự c
Dòng 2 là N ký tự viết cách nhau 1 dấu cách
Giới hạn
- 1≤N≤10^3
Đầu ra
- In ra số lần xuất hiện của ký tự c trong mảng
Ví dụ :
Input 01
10 e
2 8 t e c h e c e k
Output 01
3
[Lý Thuyết Mảng 1 Chiều]. Bài 19. In hoa, in thường, chữ số
Nộp bàiPoint: 100
Cho mảng A[] gồm N ký tự là chữ cái in hoa, in thường hoặc chữ số. Bạn hãy đếm số lần xuất hiện của các ký tự in hoa, in thường, chữ số xuất hiện trong mảng và in ra màn hình.
Đầu vào
Dòng 1 là N : số phần tử trong mảng
Dòng 2 là N ký tự viết cách nhau 1 dấu cách
Giới hạn
- 1≤N≤10^3
Đầu ra
- In ra lần lượt số lần xuất hiện của ký tự in thường, in hoa, chữ số
Ví dụ :
Input 01
10
2 8 t e c h T E C h
Output 01
5 3 2
[Lý Thuyết Mảng 1 Chiều]. Bài 20. Tính tích giai thừa
Nộp bàiPoint: 100
Cho mảng A[] gồm N phần tử, tính tích giai thừa các số trong mảng sau đó chia dư kết quả cho 10^9 + 7.
Ví dụ mảng A[] = {3, 10, 20, 5} thì bạn cần tình 3! * 10! * 20! * 5! sau đó đem kết quả chia dư cho 10^9 + 7
Đầu vào
Dòng 1 là N : số phần tử trong mảng
Dòng 2 là N số viết cách nhau 1 dấu cách
Giới hạn
1≤N≤10^3
0≤A[i]≤10^3
Đầu ra
- In ra kết quả của bài toán
Ví dụ :
Input 01
10
11 12 2 7 9 6 7 1 16 18
Output 01
596633147
[Lý Thuyết Mảng 1 Chiều]. Bài 21. In phần tử
Nộp bàiPoint: 100
Cho mảng A[] gồm N phần tử, với N là số chẵn, bạn hãy in ra các cặp phần tử đối xứng với nhau trong mảng.
Ví dụ mảng A[] = {1, 2, 3, 4, 5, 6} thì bạn cần in ra 3 cặp đối xứng về vị trí là (1, 6), (2, 5), (3, 4)
Đầu vào
Dòng 1 là N : số phần tử trong mảng
Dòng 2 là N số viết cách nhau 1 dấu cách
Giới hạn
1≤N≤10^3
0≤A[i]≤10^3
Đầu ra
- In ra N / 2 cặp số đối xứng với nhau
Ví dụ :
Input 01
10
0 6 2 5 7 4 8 3 3 9
Output 01
0 9
6 3
2 3
5 8
7 4
[Mảng 1 Chiều Cơ Bản]. Bài 54. Thứ tự chẵn lẻ
Nộp bàiPoint: 100
Cho mảng A[] gồm N phần tử bạn hãy đưa các phần tử chẵn về đầu mảng, lẻ về cuối mảng.
Các số chẵn lẻ bảo toàn vị trí xuất hiện ban đầu trong mảng.
Đầu vào
Dòng 1 là N : số phần tử trong mảng
Dòng 2 là N số viết cách nhau 1 dấu cách
Giới hạn
1≤N≤10^3
0≤A[i] ≤10^6
Đầu ra
In ra mảng sau khi thay đổi
Ví dụ :
Input 01
8
1 3 7 2 5 6 8 4
Output 01
2 6 8 4 1 3 7 5
[Mảng 1 Chiều Cơ Bản]. Bài 55. Thay đổi nguyên tố
Nộp bàiPoint: 100
Cho mảng A[] gồm N phần tử bạn hãy thay đổi tất cả các phần tử trong mảng là số nguyên tố thành số 28 và in ra mảng sau khi thay đổi.
Đầu vào
Dòng 1 là N : số phần tử trong mảng
Dòng 2 là N số viết cách nhau 1 dấu cách
Giới hạn
1≤N≤10^3
0≤A[i] ≤10^6
Đầu ra
In ra mảng sau khi thay đổi
Ví dụ :
Input 01
5
10 20 7 7 11
Output 01
10 20 28 28 28
Lũy thừa dãy số
Nộp bàiPoint: 100
Cho mảng A[] và B[] đều có N phần tử, Bạn hãy tính kết quả của biểu thức (A[0]^B[0] + A[1]^B[1] + A[2]^B[2] + ... + A[N-1]^B[N-1]) % 1000000007
Đầu vào
Dòng 1 là N : số lượng phần tử trong mảng
Dòng 2 gồm N số trong mảng A[]
Dòng 3 gồm N số trong mảng B[]
Giới hạn
1<=N<=10^6
0<=A[i],B[i]<=10^9
Đầu ra
In ra kết quả của bài toán sau khi chia dư cho 1e9 + 7
Ví dụ :
Input 01
3
1 2 3
2 2 1
Output 01
8
[Mảng 1 Chiều Cơ Bản]. Bài 60. Dãy số chia dư
Nộp bàiPoint: 100
Cho mảng A[] gồm N phần tử bạn hãy tính kết quả của biểu thức
S = (A[0]^0 + A[1]^1 + A[2]^2 + …. + A[N-1]^(N-1)) % 1000000007
Đầu vào
Dòng 1 là N : số phần tử trong mảng
Dòng 2 là N số viết cách nhau 1 dấu cách
Giới hạn
1≤N≤10^3
0≤A[i] ≤10^6
Đầu ra
In ra đáp án của bài toán
Ví dụ :
Input 01
3
2 1 5
Output 01
27
Input 02
16
2 2 4 8 4 8 8 4 7 2 5 0 8 2 6 7
Output 02
660967730
[Mảng 1 Chiều Cơ Bản]. Bài 53. Liệt kê vị trí số nhỏ nhất
Nộp bàiPoint: 100
Cho mảng A[] gồm N phần tử, bạn hãy liệt kê các vị trí xuất hiện của phần tử nhỏ nhất trong mảng. Vị trí được đánh số từ 1.
Đầu tiên bạn cần liệt kê các vị trí này từ trái qua phải, sau đó liệt kê các vị trí này từ phải qua trái
Đầu vào
Dòng 1 là N : số phần tử trong mảng
Dòng 2 là N số viết cách nhau 1 dấu cách
Giới hạn
1≤N≤10^3
0≤A[i] ≤10^6
Đầu ra
Dòng 1 in ra các vị trí số nhỏ nhất từ trái qua phải
Dòng 2 in ra các vị trí số nhỏ nhất từ phải qua trái
Ví dụ :
Input 01
6
1 2 3 1 2 1
Output 01
1 4 6
6 4 1